(정치) 23과. 한국의 정치과정= Political process in Korea / Quá trình chính trị ở Hàn Quốc.
KIIP 5 Bài 23과1. 사람들의 다양한 이익은 어떻게 정치에 반영될까?/ Lợi ích được phản ánh trong chính trị ra sao? / How people interests are reflected in politics?
정치과정 = quá trình chính trị / political process
뿐만 아니라 = ngoài ra / besides
점차 = dần dần / gradually
주장 = quan điểm, chủ trương / opinion
주장을 펼치다 = đưa ra quan điểm / state one’s opinion
갈등 = mâu thuẫn, xung đột / conflict
불가피하다 = ko tránh khỏi / unavoidable
혼란스러워지다 = trở lên hỗn loạn / become chaotic, confused
의견을 받아들이다 = tiếp nhận ý kiến, lắng nghe ý kiến / receive opinion
So với trước đây, nghề nghiệp, sở thích và giá trị của mọi người đã trở nên rất đa dạng và phức tạp trong xã hội hiện đại. Ngay cả trong cùng một khu vực hoặc cùng một thế hệ, họ thường có những suy nghĩ và lối sống khác nhau. Ngoài ra, khi nền dân chủ ngày càng trở nên phổ biến, ngày càng có nhiều người tích cực thể hiện lợi ích hoặc quan điểm của chính họ. Những người có suy nghĩ khác nhau như vậy nếu họ mở ra lập luận của họ thì có thể nảy sinh mâu thuẫn về mặt xã hội. Tất nhiên, sự mâu thuẫn ở mức độ nào đó trong xã hội dân chủ là không thể tránh khỏi và tự nhiên. Tuy nhiên, nếu những xung đột này không được giải quyết đúng đắn, xã hội sẽ hỗn loạn và nhiều người có thể bị tổn hại. Do đó, điều quan trọng trong quá trình chính trị (정치과정) là lắng nghe và điều chỉnh ý kiến của nhiều người dân (국민들의 의견을 잘 받아들이고 조정하다) để giải quyết mâu thuẫn mang tính xã hội một cách dân chủ.
Compared to the past, in the modern society, people's jobs, interests, and values have become very diverse and complex. Even in the same region or the same generation, they often have different thoughts and lifestyles. In addition, as democracy gradually took root, there were many cases where each person actively expressed their interests or arguments. When people with different thoughts make their arguments like this, social conflicts can arise. Of course, some degree of conflict in a democratic society is inevitable and natural. However, if these conflicts are not resolved properly and continue, society can become chaotic and many people can be damaged. Therefore, a political process (정치과정) is important to democratically resolves social conflicts by accepting and adjusting the opinions of various citizens (국민들의 의견을 잘 받아들이고 조정하다).
한국에서도 많은 사람들이 정치과정에 대해 관심을 가지고 있다. 일상적인 자리에서도 국가의 여러 가지 정책, 선거, 정치인 등에 대한 자신의 생각을 서로 이야기 한다. 때로는 정부를 상대로 자신의 주장을 실현하기 위해 적극적인 행동에 나서는 경우도 있다. 정부는 국민의 다양한 의견에 귀를 기울여 국민을 위한 정책을 실현하기 위해 노력해야 한다. 또한, 국민은 정책이 실행된 이후에도 정책에 대한 평가 등을 통해 정치에 계속해서 참여할 수 있다.
정치인 = chính trị gia / politician
실현하다 = thực hiện hóa / actualize
귀를 기울리다 = lắng nghe / listen well
실행되다 = được thi hành / implemented
Ở Hàn Quốc cũng có nhiều người quan tâm đến quá trình chính trị. Dù là đứng ở vị trí thường ngày nhưng lại nói về suy nghĩ của bản thân về chính sách, bầu cử, chính trị gia... Đôi khi, cũng có trường hợp đóng vai trò tích cực để hiện thực hóa quan điểm của bản thân với đối tượng chính phủ. Chính phủ phải nỗ lực thực hiện chính sách vì nhân dân để lắng nghe các ý kiến đa dạng của nhân dân. Ngoài ra, người dân có thể tiếp tục tham gia vào chính trị thông qua việc đánh giá chính sách sau khi chính sách được thi hành.
Many people in Korea are also interested in the political process. Even in everyday occasions, they talk to each other about the country's various policies, elections, politicians, etc. Sometimes they take active action to make their arguments against the government. The government should listen to the various opinions of the people and make efforts to realize policies for the people. In addition, the people can continue to participate in politics through evaluation of policies even after the policies are implemented.
>> 주민갈등을 해결하는 정치과정의 지혜 / Trí tuệ của quá trình chính trị giải quyết mâu thuẫn dân cư / Wisdom of the political process to resolve residents' conflicts
증간소음 = noise between floors (tiếng ồn tầng trên) |
지혜 = trí tuệ / wisdom
주민 간 갈등 = mẫu thuẫn giữa dân cư / conflict between citizens
층간소음 = tiếng ồn giữa các tầng / noise between floors
분쟁 해소 = giải quyết phân tranh / solve dispute
중재하다 = hòa giải / mediate
사례 = ví dụ / example
꼽히다 = được coi như, được xem như / to be considered as
Quá trình chính trị dân chủ có thể giải quyết xung đột giữa các thành viên trong xã hội. Gần đây, chính phủ đã bắt đầu một dịch vụ để hòa giải xung đột trong xã hội Hàn Quốc nhằm giải quyết vấn đề tiếng ồn giữa các tầng (층간소음) nổi lên như xung đột xã hội và xung đột giữa các cư dân. Đây được coi là một ví dụ tốt về xung đột lợi ích được giải quyết thông qua quá trình chính trị.
Through a democratic political process, conflicts among members of society can be resolved. In order to resolve disputes between residents and between floors, which have emerged as social problems in Korean society recently, the government has launched a service to mediate noise conflicts between floors (층간소음). This is cited as a good example of resolving conflicting interests of residents through the political process.
Posting Komentar
Posting Komentar